đối mặt: Đối Mặt Với Những Gã Khổng Lồ - FullHD Vietsub | MotChill,Phép dịch "đối mặt" thành Tiếng Anh - Từ điển Glosbe,đối mặt với in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,mặt đối mặt in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,
NOUN. / dil wɪð / take charge of. Đối mặt là đứng ngay trước một trở ngại, khó khăn hoặc nguy hiểm nào đó và phải trực tiếp đối phó lại. Ví dụ. 1. Cô ấy đã quen với việc đối mặt với những khách hàng khó tính. She's used to dealing with difficult customers. 2. Tôi phải đối mặt với khó khăn của mình. I have to deal with my difficulties. Ghi chú.
TikTok đối mặt với những thách thức pháp lý tại Mỹ. Tòa phúc thẩm liên bang ở Washington, Mỹ, cho biết đã lên lịch tổ chức cuộc tranh luận vào ngày 16/9 tới, liên quan đến những thách thức pháp lý đối với luật mới yêu cầu ByteDance phải thoái vốn. Biểu tượng Tiktok ...
Chiến dịch do Mỹ dẫn đầu nhằm vào Houthi trở thành trận hải chiến dữ dội nhất mà hải quân nước này đối mặt từ sau Thế chiến II, nhiều lãnh đạo quân chủng và chuyên gia nhận định. Hải quân Mỹ đặt mục tiêu giữ tuyến đường biển đi qua khu vực gần Yemen thông ...
Đối mặt là 1 gameshow truyền hình do Ban Thể thao Giải trí và Thông tin kinh tế, Đài Truyền hình Việt Nam Phối hợp cùng Công Ty Cổ Phần Giải Trí và Truyền Thông Việt Nam (VEC) thực hiện và được dựa trên format gốc là Face off của Hãng truyền thông đa phương tiện nổi tiếng 20th Century Fox của Mỹ.